Chức Năng Chính:
Diệt khuẩn bề mặt dụng cụ trang thiết bị y tế không xâm lấn, kể cả những bề mặt nhạy cảm với cồn,... Chứa chất tẩy rửa để tăng thêm sức mạnh làm sạch và khử mùi. Hiệu quả với 26 loại vi khuẩn, nấm men, nấm và tất cả các loại vi rút bao gồm: Coronavirus, HIV, Viêm gan, Cúm, vv. ..
Hướng dẫn sử dụng:
Virofex ECO-CARTRIDDE là dung dịch đậm đặc không chứa cồn, mỗi hộp chứa 10 ống dung dịch (mỗi ống chứa 8ml) và 1 bình có đầu xịt 500ml.
- Cho nước thường/ nước máy (nước sinh hoạt) vào bình có chia vạch 500ml.
- Cho một ống dung dịch vào miệng bình.
- Dùng vòi cắm xuyên qua ống dung dịch rồi vặn vòi xịt thật chặt.
- Sau đó lắc nhẹ trong 3 - 5 giây như hình bên dưới là có thể sử dụng ngay.
Virofex ECO-CARTRIDDE, mỗi hộp có 10 ống x 8ml tương ứng với 5 lít dung dịch khử trùng được pha loãng 10 lần/ 10 ống. Mặt sau của hộp có màng keo được thiết kế để dán lên tường hoặc móc ngay khu vực đó. Dễ bảo quản, không chiếm diện tích phòng khám.
Thành Phần:
Aqua, Benzyl-C12-18-Alkyldimethyl Chlorides, C12-14-Alkyl[(Ethylphenyl)Methyl]Dimethyl Chlorides, Didecyldimethylammonium Chloride, 2-Propanol (not an active, <1%), Alcohols (not an active)C9-11 Ethoxylated, Dipropylene glycol monomethyl ether, Polyhexamethylene biguanidehydrochloride, Cocamidopropyl Betaine,Tetrasodium EDTA, Dye.
Benzyl-C12-18-Alkyldimethyl Chlorides là chất kháng khuẩn, bảo quản, hòa tan, nhũ hóa, phân tán, chống ăn mòn, khả năng làm ướt. Khả năng chống axit, ánh sáng, nước cứng và không tích lũy độc tính.
Lưu Ý:
Dung dịch sau pha loãng sử dụng trong 12 tháng. Xịt các bề mặt và đồ vật cần khử trùng từ khoảng cách khoảng 30cm để chúng được làm ẩm hoàn toàn và để chất khử trùng phát huy tác dụng trong tối thiểu 30 giây (để đạt được hiệu quả tối đa, hãy để trong 5 phút), có thể để khô tự nhiên hoặc dùng giấy lau khô.
Tiêu Chuẩn Kiểm Tra: EN 14885, EN 14476, EN 14348, EN 13727, EN 13704, EN 13624.
Qui Cách:
VIR001 - 6 hộp/ thùng
VIR002 - gói nạp lại 30/thùng
Thời Gian Diệt Khuẩn:
Micro-organism | Contact Time |
Bactericidal | 30 sec |
Pseudomonas aeruginosa | 30 sec |
Staphyloccocus aureus | 30 sec |
Enterococcus hirae | 30 sec |
VRE | 1 min |
MRSA | 1 min |
Legionella pneumophila | 5 min |
Yeasticidal | 30 sec |
Candida albicans | 30 sec |
Enveloped Viruses | 2 min |
Vaccinia virus | 2 min |
Poxviridae | 2 min |
Herpesviridae | 2 min |
Filoviridae (e.g. Ebola, Marburg) | 2 min |
Flavivirus | 2 min |
Hepatitis B virus (HBV) | 2 min |
Hepatitis C virus (HCV) | 2 min |
Hepatitis Delta virus (HDV) | 2 min |
Influenza virus | 2 min |
Paramyxoviridae | 2 min |
Rubella virus | 2 min |
Measles virus | 2 min |
Rabies virus | 2 min |
Coronavirus (e.g. SARS, MERS) | 2 min |
Human immunodeficiency virus (HIV) | 2 min |
Human T cell leukemia virus (HTLV) | 2 min |
Fungicidal | 30 sec |
Aspergillus niger | 30 sec |
Mycobacteria |
|
Mycobacterium avium | 2 min |
Spores |
|
Clostridium difficile (C-diff) | 5 min |
NSX: Topdental, Xuất xứ: Anh Quốc